STT |
MÃ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THÔNG TIN CHI TIẾT |
1 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1 |
1.012968.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Xem chi tiết |
2 |
1.012967.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Xem chi tiết |
3 |
1.012966.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Xem chi tiết |
4 |
1.012965.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Xem chi tiết |
5 |
1.012964.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Xem chi tiết |
6 |
1.012963.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
Xem chi tiết |
7 |
1.012962.000.00.00.H18 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Xem chi tiết |
8 |
1.012961.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Xem chi tiết |
9 |
1.001639.000.00.00.H18 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Xem chi tiết |
10 |
1.004563.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Xem chi tiết |
11 |
1.004552.000.00.00.H18 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Xem chi tiết |
12 |
2.001842.000.00.00.H18 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Xem chi tiết |
13 |
1.006445.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Xem chi tiết |
14 |
1.006444.000.00.00.H18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Xem chi tiết |
15 |
1.006390.000.00.00.H18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Xem chi tiết |
16 |
3.000309.000.00.00.H18 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Xem chi tiết |
17 |
1.012970.000.00.00.H18 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Xem chi tiết |
18 |
1.012969.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Xem chi tiết |
19 |
3.000308.000.00.00.H18 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Xem chi tiết |
20 |
3.000307.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
Xem chi tiết |
21 |
1.005097.000.00.00.H18 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Xem chi tiết |
22 |
1.001622.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Xem chi tiết |
23 |
1.001000.000.00.00.H18 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Xem chi tiết |
24 |
1.001714.000.00.00.H18 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Xem chi tiết |
25 |
1.002407.000.00.00.H18 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Xem chi tiết |
26 |
1.004515.000.00.00.H18 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Xem chi tiết |
27 |
1.003702.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Xem chi tiết |
28 |
2.001839.000.00.00.H18 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Xem chi tiết |
29 |
2.001904.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Xem chi tiết |
30 |
2.001914.000.00.00.H18 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Xem chi tiết |
31 |
1.005090.000.00.00.H18 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Xem chi tiết |
32 |
1.004438.000.00.00.H18 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Xem chi tiết |
33 |
1.005092.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Xem chi tiết |
34 |
1.005097.000.00.00.H18 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
Xem chi tiết |
35 |
2.001824.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Xem chi tiết |
36 |
1.005099.000.00.00.H18 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Xem chi tiết |
37 |
1.005106.000.00.00.H18 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Xem chi tiết |
38 |
1.005108.000.00.00.H18 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Xem chi tiết |
39 |
1.005143.000.00.00.H18 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Xem chi tiết |
40 |
1.001639.000.00.00.H18 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Xem chi tiết |
41 |
1.004439.000.00.00.H18 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Xem chi tiết |
42 |
1.004440.000.00.00.H18 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Xem chi tiết |
43 |
1.004442.000.00.00.H18 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Xem chi tiết |
44 |
1.004444.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Xem chi tiết |
45 |
2.001809.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Xem chi tiết |
46 |
1.004475.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Xem chi tiết |
47 |
2.001818.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
Xem chi tiết |
48 |
1.004494.000.00.00.H18 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Xem chi tiết |
49 |
1.004496.000.00.00.H18 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Xem chi tiết |
50 |
2.001837.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Xem chi tiết |
51 |
1.004545.000.00.00.H18 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Xem chi tiết |
52 |
1.004552.000.00.00.H18 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Xem chi tiết |
53 |
1.004555.000.00.00.H18 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Xem chi tiết |
54 |
2.001842.000.00.00.H18 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Xem chi tiết |
55 |
1.004563.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Xem chi tiết |
56 |
2.002483.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Xem chi tiết |
57 |
2.002482.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Xem chi tiết |
58 |
2.002481.000.00.00.H18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
Xem chi tiết |
59 |
3.000182.000.00.00.H18 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Xem chi tiết |
60 |
3.000182.000.00.00.H18 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Xem chi tiết |