STT |
MÃ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THÔNG TIN CHI TIẾT |
1 |
Lĩnh vực Tổ chức và Nội vụ
|
1 |
1.013030.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. |
Xem chi tiết |
2 |
1.013029.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. |
Xem chi tiết |
3 |
1.013028.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. |
Xem chi tiết |
4 |
1.013027.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ |
Xem chi tiết |
5 |
1.013026.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. |
Xem chi tiết |
6 |
1.013025.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Xem chi tiết |
7 |
1.013024.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Xem chi tiết |
8 |
1.012952.000.00.00.H18 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Xem chi tiết |
9 |
1.012951.000.00.00.H18 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Xem chi tiết |
10 |
1.012950.000.00.00.H18 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Xem chi tiết |
11 |
1.012941.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Xem chi tiết |
12 |
1.012949.000.00.00.H18 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Xem chi tiết |
13 |
1.012940.000.00.00.H18 |
Thủ tục thành lập hội |
Xem chi tiết |
14 |
1.012939.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Xem chi tiết |
15 |
1.012935.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Xem chi tiết |
16 |
1.012934.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Xem chi tiết |
17 |
1.012933.000.00.00.H18 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Xem chi tiết |
18 |
1.012593 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC |
Xem chi tiết |
19 |
1.012596 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN |
Xem chi tiết |
20 |
1.012598 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN |
Xem chi tiết |
21 |
1.012599 |
HỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN |
Xem chi tiết |
22 |
1.012600 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN |
Xem chi tiết |
23 |
1.012601 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN |
Xem chi tiết |
24 |
1.012602 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN |
Xem chi tiết |
25 |
1.012603 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
Xem chi tiết |
26 |
2.000364.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Xem chi tiết |
27 |
1.000804.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Xem chi tiết |
28 |
2.000385.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Xem chi tiết |
29 |
1.000843.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Xem chi tiết |
30 |
2.000402.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Xem chi tiết |
31 |
2.000414.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Xem chi tiết |
32 |
1.001220.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Xem chi tiết |
33 |
1.009335.000.00.00.H18 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Xem chi tiết |
34 |
1.009323.000.00.00.H18 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Xem chi tiết |
35 |
1.009324.000.00.00.H18 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Xem chi tiết |
36 |
1.009322.000.00.00.H18 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Xem chi tiết |
37 |
1.009355.000.00.00.H18 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Xem chi tiết |
38 |
1.009354.000.00.00.H18 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Xem chi tiết |
39 |
1.005394.000.00.00.H18 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Xem chi tiết |
40 |
1.005393.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức |
Xem chi tiết |
41 |
1.005392.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Xem chi tiết |
42 |
1.005388.000.00.00.H18 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức |
Xem chi tiết |
43 |
1.005385.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Xem chi tiết |
44 |
2.002156.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Xem chi tiết |
45 |
1.005384.000.00.00.H18 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Xem chi tiết |
46 |
1.001199.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Xem chi tiết |
47 |
1.001204.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Xem chi tiết |
48 |
1.001212.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Xem chi tiết |
49 |
1.003732.000.00.00.H18 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) |
Xem chi tiết |
50 |
1.003757.000.00.00.H18 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) |
Xem chi tiết |
51 |
1.003783.000.00.00.H18 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
Xem chi tiết |
52 |
1.003807.000.00.00.H18 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
Xem chi tiết |
53 |
1.003827.000.00.00.H18 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
Xem chi tiết |
54 |
1.003841.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) |
Xem chi tiết |
55 |
1.000316.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Xem chi tiết |
56 |
2.000267.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Xem chi tiết |
57 |
2.000356.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
Xem chi tiết |
58 |
1.001180.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Xem chi tiết |
59 |
2.002156.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Xem chi tiết |